STT
|
CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN
|
HÀNH VI VI PHẠM VÀ MỨC XỬ PHẠT
|
HÀNH VI VI PHẠM
|
MỨC XỬ PHẠT
|
I
|
THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP
|
1
|
Làm bảng hiệu tên doanh nghiệp
|
Không gắn tên doanh nghiệp tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
2
|
Phải thông báo kết quả tiến độ góp vốn bằng văn bảncho cơ quan đăng ký kinh doanh
|
Không thông báo kết quả tiến độ góp vốn bằng văn bản trong thời hạn quy định sau mỗi đợt góp vốn theo cam kết.
|
Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
|
3
|
Phải cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
|
Không cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên công ty theo quy định
|
Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
4
|
Phải lập sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký cổ đông
|
Không lập sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký cổ đông theo quy định
|
Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
5
|
Phải góp đủ số vốn như đã đăng ký
|
Không góp đủ số vốn như đã đăng ký.
|
Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
6
|
Nộp báo cáo tài chính đúng thời hạn theo quy định
|
Không nộp báo cáo tài chính đúng thời hạn theo quy định
|
Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Không đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp sau 10 ngày kể từ ngày có quyết định thay đổi
|
Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
|
8
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia
|
Không công bố hoặc công bố không đúng thời hạn quy định nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia theo quy định.
|
Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
|
9
|
Phải Kinh doanh đúng ngành nghề theo quy định
|
Kinh doanh ngành, nghề không có trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
II
|
THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT KẾ TOÁN
|
|
CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN
|
HÀNH VI VI PHẠM
|
MỨC XỬ PHẠT
|
1
|
Phải tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán
|
Không tổ chức bộ máy kế toán; không bố trí người làm kế toán hoặc không thuê tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ kế toán làm kế toán theo quy định
|
Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
2
|
Bố trí người làm kế toán trưởng
|
Bố trí người làm kế toán trưởng không đủ tiêu chuẩn
|
Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
3
|
Phải làm sổ sách kế toán
|
Không thực hiện việc mở sổ kế toán vào đầu kỳ kế toán năm hoặc từ ngày thành lập đơn vị kế toán.
|
Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
4
|
Phải lập báo cáo tài chính theo quy định
|
Không lập báo cáo tài chính hoặc lập báo cáo tài chính không đầy đủ nội dung theo quy định.
|
Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
5
|
Phải nộp báo cáo tài chính đúng hạn theo quy định
|
Nộp báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền chậm quá 01theo thời hạn quy định
|
Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
|
6
|
Phải thuê tổ chức, cá nhân đủ điều kiện hành nghề kế toán
|
Thuê tổ chức, cá nhân không đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề kế toán hoặc không đăng ký kinh doanh theo quy định, cung cấp dịch vụ kế toán cho đơn vị.
|
Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
III
|
THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT THUẾ
|
|
CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN
|
HÀNH VI VI PHẠM
|
MỨC XỬ PHẠT
|
1
|
Khi có thay đổi thông tin đăng ký thuế phải thông báo đúng thời hạn quy định
|
Nộp hồ sơ đăng ký thuế hoặc thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế cho cơ quan thuế quá thời hạn quy định
|
Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 2.000.000 đồng
|
2
|
Phải nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn
|
Chậm nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định
|
Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 5.000.000 đồng
|
3
|
Không được trốn thuế, gian lận thuế
|
Hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Phạt tiền từ 1 lần đến 3 lần tính trên số tiền thuếtrốn
|